Đọc nhanh: 顶轮 (đỉnh luân). Ý nghĩa là: sahasrāra hay sahasrara, luân xa vương miện hoặc thóp 查 克拉, nằm ở đỉnh hộp sọ.
顶轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sahasrāra hay sahasrara, luân xa vương miện hoặc thóp 查 克拉, nằm ở đỉnh hộp sọ
sahasrāra or sahasrara, the crown or fontanel chakra 查克拉, residing at the top of the skull
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶轮
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轮›
顶›