Đọc nhanh: 顶撑 (đỉnh sanh). Ý nghĩa là: đanh giằng đỉnh lò.
顶撑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đanh giằng đỉnh lò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶撑
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 奘 的 柱子 支撑 着 屋顶
- Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撑›
顶›