Đọc nhanh: 页 (hiệt). Ý nghĩa là: tờ; trang; tờ giấy; trang giấy, trang (giấy). Ví dụ : - 那几页纸非常珍贵。 Những trang giấy đó rất quý giá.. - 这本书的画页很漂亮。 Trang tranh của cuốn sách này rất đẹp.. - 每天晚上都看几页书。 Mỗi tối tôi đọc vài trang sách.
页 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tờ; trang; tờ giấy; trang giấy
书册中单张的纸
- 那 几页 纸 非常 珍贵
- Những trang giấy đó rất quý giá.
- 这 本书 的 画页 很漂亮
- Trang tranh của cuốn sách này rất đẹp.
页 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang (giấy)
面
- 每天晚上 都 看 几页 书
- Mỗi tối tôi đọc vài trang sách.
- 这 本书 有 三百 页
- Cuốn sách này có ba trăm trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 页
- 就 说 她 在 我 的 网页 设计 公司 上班
- Rằng cô ấy làm việc cho tôi tại công ty thiết kế web của tôi.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 我们 需要 刷新 页面
- Chúng ta cần làm mới trang.
- 小 明 随意 刷 着 网页
- Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.
- 那页 笔记 存夺漏
- Ghi chép trang đó có thiếu sót.
- 我 找 不到 正确 的 页码
- Tôi không tìm thấy số trang chính xác.
- 常青 台村 建在 一个 巨大 的 页岩 矿床 之上
- Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
- 我 希望 以下 几页 图表 能 一目了然
- Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
页›