Đọc nhanh: 韵白 (vận bạch). Ý nghĩa là: nói vần (một lối đọc hoặc nói có vần trong Kinh kịch), nói vần (trong kịch).
韵白 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói vần (một lối đọc hoặc nói có vần trong Kinh kịch)
京剧中指按照传统念法念出的道白,有的字音和北京音略有不同
✪ 2. nói vần (trong kịch)
戏曲中句子整齐押韵的道白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韵白
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
韵›