Đọc nhanh: 音长 (âm trưởng). Ý nghĩa là: trường âm.
✪ 1. trường âm
声音的长短,是由发声体振动持续时间的长短决定的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音长
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 他 长于 音乐
- Anh ta sở trường về âm nhạc.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 很 擅长 音乐 扒 带
- Anh ấy rất giỏi trong việc đạo âm nhạc.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 他 以 音乐 见长
- anh ấy giỏi về âm nhạc.
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
长›
音›