Đọc nhanh: 音节文字 (âm tiết văn tự). Ý nghĩa là: văn tự âm tiết; chữ viết theo âm tiết.
音节文字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn tự âm tiết; chữ viết theo âm tiết
一种拼音文字,它的字母表示整个音节,例如梵文和日本文的假名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音节文字
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 语音 交流 比 文字 方便
- Giao tiếp giọng nói tiện hơn văn bản.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
文›
节›
音›