Đọc nhanh: 音节 (âm tiết). Ý nghĩa là: âm tiết; cung mực. Ví dụ : - 害得你只会吐单音节词的头部创伤 Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
音节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm tiết; cung mực
由一个或几个音素组成的语音单位其中包含一个比较响亮的中心一句话里头,有几个响亮的中心就是有几个音节在汉语里,一般地讲,一个汉字是一个音节,一个音节写成一个汉字 (儿化韵一个音 节写成两个字,儿不自成音节,是例外) 也叫音缀
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音节
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 音乐 的 节奏 要 保持稳定
- Nhịp điệu của âm nhạc phải ổn định.
- 双 音节 动词
- động từ song âm tiết
- 说 英语 时 重音 和 节奏 是 很 重要 的
- Khi nói tiếng Anh, trọng âm và nhịp điệu rất quan trọng.
- 婚礼 策划 需要 考虑 到 很多 细节 , 比如 场地 和 音乐
- Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›
音›