Đọc nhanh: 打通音耗 (đả thông âm háo). Ý nghĩa là: nghe tăm nghe hơi.
打通音耗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe tăm nghe hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打通音耗
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 他 打 了 三通 鼓
- Anh ấy đánh ba hồi trống.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 他 刚 打 长途 同一个 朋友 通了 话
- anh ấy vừa gọi điện thoại đường dài cho một người bạn.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 噪音 打断 了 我 学习
- Tiếng ồn làm gián đoạn việc học của tôi.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
耗›
通›
音›