Đọc nhanh: 音痴 (âm si). Ý nghĩa là: giọng điệu điếc.
音痴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng điệu điếc
tone deaf
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音痴
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 我 痴迷 于 古典音乐
- Tôi mê say nhạc cổ điển.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痴›
音›