Đọc nhanh: 音叉 (âm xoa). Ý nghĩa là: âm thoa.
音叉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm thoa
用钢材制成的发声仪器,形状像叉子,用小木槌敲打发出声音音叉的长短厚薄不同,能产生各种音高的声音,可以用来调整乐器和帮助歌唱者定出音高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音叉
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 两手 叉腰
- hai tay chống nạnh
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
音›