Đọc nhanh: 音儿 (âm nhi). Ý nghĩa là: âm thanh; tiếng, ý (của lời nói). Ví dụ : - 他急得连说话的音儿都变了。 anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.. - 听话听音儿 nghe lời hiểu ý.
音儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm thanh; tiếng
(说话的) 声音
- 他 急 得 连 说话 的 音儿 都 变 了
- anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.
✪ 2. ý (của lời nói)
话里边微露的意思
- 听话 听音 儿
- nghe lời hiểu ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音儿
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 听话 听音 儿
- nghe lời hiểu ý.
- 听 他 的 话音 儿 , 准是 另有打算
- xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.
- 他 急 得 连 说话 的 音儿 都 变 了
- anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.
- 音乐教育 应当 从 儿童 时代 入手
- Dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.
- 他 的 声音 略微 有点儿 颤抖
- Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
- 你 的 立体声 音响 在 哪儿 ?
- Loa âm thanh của bạn ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
音›