鞠凶 jū xiōng
volume volume

Từ hán việt: 【cúc hung】

Đọc nhanh: 鞠凶 (cúc hung). Ý nghĩa là: Tai họa rất lớn. § Cúc ; thông cúc . ◇Phương Bao 方苞: Du tuế hạo thiên hề giáng cúc hung; ngô phụ khang cường mệnh diệc chung 踰歲昊天兮降鞠凶; 吾父康強命亦終 Thất tư 七思; Thê Thái thị 妻蔡氏) Qua năm trời cao hề gieo xuống tai họa lớn; cha ta đang mạnh khỏe cũng mệnh chung. Báo cho biết sắp có tai họa. ◇Hán Thư 漢書: Nhật nguyệt cúc hung; bất dụng kì hành 日月鞠凶; 不用其行 (Lưu Hướng truyện 劉向傳) Mặt trời mặt trăng không dùng con đường thường đi để mà báo cho biết có tai họa. § Nhan Sư Cổ 顏師古 chú: Bởi vì các nước bốn phương không có chính trị tốt; không biết dùng người tốt..

Ý Nghĩa của "鞠凶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鞠凶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tai họa rất lớn. § Cúc 鞠; thông cúc 鞫. ◇Phương Bao 方苞: Du tuế hạo thiên hề giáng cúc hung; ngô phụ khang cường mệnh diệc chung 踰歲昊天兮降鞠凶; 吾父康強命亦終 Thất tư 七思; Thê Thái thị 妻蔡氏) Qua năm trời cao hề gieo xuống tai họa lớn; cha ta đang mạnh khỏe cũng mệnh chung. Báo cho biết sắp có tai họa. ◇Hán Thư 漢書: Nhật nguyệt cúc hung; bất dụng kì hành 日月鞠凶; 不用其行 (Lưu Hướng truyện 劉向傳) Mặt trời mặt trăng không dùng con đường thường đi để mà báo cho biết có tai họa. § Nhan Sư Cổ 顏師古 chú: Bởi vì các nước bốn phương không có chính trị tốt; không biết dùng người tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞠凶

  • volume volume

    - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi 变得 biànde 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.

  • volume volume

    - 凶事 xiōngshì ( 丧事 sāngshì )

    - việc tang ma; việc không may.

  • volume volume

    - 休咎 xiūjiù ( 吉凶 jíxiōng )

    - lành dữ.

  • volume volume

    - 冲刺 chōngcì 凶狠 xiōnghěn

    - mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)

  • volume volume

    - 凶恶 xiōngè de 面目 miànmù

    - mặt mũi hung ác; mặt mày hung ác.

  • volume volume

    - 遭遇 zāoyù 挺凶 tǐngxiōng de shì

    - Anh ấy gặp phải chuyện không may.

  • volume volume

    - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • volume volume

    - de 凶猛 xiōngměng 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Cách 革 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jú , Qiōng , Qū
    • Âm hán việt: Cúc
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノフ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJPFD (廿十心火木)
    • Bảng mã:U+97A0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình