Đọc nhanh: 鞘翅 (sao sí). Ý nghĩa là: cánh vỏ; cánh bao; cánh ngoài (của côn trùng có cánh cứng).
鞘翅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh vỏ; cánh bao; cánh ngoài (của côn trùng có cánh cứng)
叩头虫、金龟子等昆虫的前翅,质地坚硬,静止时,覆盖在膜质的后翅上,好像鞘一样 也叫翅鞘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞘翅
- 我 看 他 插翅难飞
- Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.
- 扑扇 翅膀
- dang rộng cánh; xoè rộng cánh ra.
- 扇动翅膀
- vỗ cánh; đập cánh
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 小鸟 鼓动 翅膀
- chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.
- 我 喜欢 炸鸡翅
- Tôi thích chiên cánh gà.
- 我 昨天晚上 烧烤 了 鸡翅
- Tối qua tôi đã nướng cánh gà.
- 我 的 心灵 像 长 了 翅膀 一样 飞到 了 祖国 的 边疆
- tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翅›
鞘›