Đọc nhanh: 鞋柜 (hài cử). Ý nghĩa là: Tủ đựng giày. Ví dụ : - 这个礼拜,我决定检查一下我的鞋柜。 Tuần này, tôi quyết định kiểm tra tủ giày của mình.
鞋柜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tủ đựng giày
鞋柜的主要用途是来陈列闲置的鞋。随着社会的进步和人类生活水平的提高,从木鞋柜演变成现在多种多样款式和制材的鞋柜,包括: 木质鞋柜、电子鞋柜、消毒鞋柜等等,功能和款式各不相同。
- 这个 礼拜 我 决定 检查一下 我 的 鞋柜
- Tuần này, tôi quyết định kiểm tra tủ giày của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋柜
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 鞋类 专柜
- Quầy chuyên bán giày.
- 这个 礼拜 我 决定 检查一下 我 的 鞋柜
- Tuần này, tôi quyết định kiểm tra tủ giày của mình.
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 他 在 药店 的 柜台 工作
- Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.
- 他 在 收拾 鞋子
- Anh ấy đang sửa giày.
- 他 买 了 一双 新 鞋子
- Anh ấy đã mua một đôi giày mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柜›
鞋›