Đọc nhanh: 接住 (tiếp trụ). Ý nghĩa là: Đón lấy; bắt lấy. Ví dụ : - 接住我的真诚和拥抱。 Hãy đón lấy sự chân thành và cái ôm của tôi.
接住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đón lấy; bắt lấy
接住:守场员没有用帽子、护具或运动服装的任一部分来接球,而是在球落地前牢固地把球握在手套或手中的防守行为叫“接住”。
- 接住 我 的 真诚 和 拥抱
- Hãy đón lấy sự chân thành và cái ôm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接住
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 接住 我 的 真诚 和 拥抱
- Hãy đón lấy sự chân thành và cái ôm của tôi.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 他 拿 着 篮球 接住 了
- Cậu ấy bắt lấy quả bóng rổ.
- 身子 往上 一 蹿 把 球 接住
- nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
接›