Đọc nhanh: 靴刺 (ngoa thứ). Ý nghĩa là: Ðinh thúc ngựa. Ví dụ : - 谁会穿靴刺参加彩弹大战 Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?
靴刺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðinh thúc ngựa
- 谁 会 穿靴 刺 参加 彩弹 大战
- Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靴刺
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 他 的 故事 特别 刺激
- Câu chuyện của anh ấy rất kích thích.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 谁 会 穿靴 刺 参加 彩弹 大战
- Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
靴›