Đọc nhanh: 面肌 (diện cơ). Ý nghĩa là: Cơ mặt.
面肌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ mặt
又叫表情肌,系颜面的皮肌。面肌起自颅骨,止于面部皮肤。此肌收缩时面部出现皱褶改变口裂、眼裂形状,以表达喜、怒、哀、乐等各种感情,并参与语言和咀嚼等活动。面肌主要分布在眼、鼻、口周围,呈环状或辐射状,环状肌有关闭裂孔的作用,辐射状肌有开大裂口的作用。肌肉有额肌、颞肌、颊肌、枕肌、口轮匝肌、眼轮匝肌等。面肌受面神经支配,故面神经损伤出现面神经麻痹,其中周围性麻痹与中枢性麻痹表现不同。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面肌
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肌›
面›