Đọc nhanh: 面点 (diện điểm). Ý nghĩa là: bánh ngọt. Ví dụ : - 肉馅好吃与否直接决定了中式面点的味道。 Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
面点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh ngọt
pastry
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面点
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 她 加点 胡椒面 儿
- Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.
- 她 有点儿 面熟
- Cô ấy nhìn có chút quen mắt.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 前面 就是 牧民 的 新 定居点
- Phía trước là nơi định cư mới của những người chăn nuôi.
- 她俩 约 好 9 点 见面
- Hai bọn họ hẹn gặp nhau lúc 9 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
面›