Đọc nhanh: 面纸 (diện chỉ). Ý nghĩa là: Khăn giấy.
面纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khăn giấy
面纸是一种极薄的纸张。它的外观通常跟入厕使用的卫生纸极其相像,而卫生纸有单张四方型的、卷成圆筒型的,其中单张四方型的又经常包装在纸盒或塑料包装中,上面露出一口,便于每次抽取单张。这种抽取式的包装、使用方法,又正好和面纸最常见的包装、使用方法雷同,以致于两者经常造成使用者的混淆。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面纸
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 这 张纸 两面 都 写 满 了 字
- tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 欧元 纸币 正面 图样
- hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
面›