Đọc nhanh: 面板 (diện bản). Ý nghĩa là: breadboard, mặt nạ, bảng nhào trộn. Ví dụ : - 我用它们把电路面板撬开 Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
面板 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. breadboard
✪ 2. mặt nạ
faceplate
✪ 3. bảng nhào trộn
kneading board
✪ 4. bảng điều khiển
panel
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面板
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 请 大家 面向 黑板
- Mọi người hãy nhìn lên bảng.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 只要 瓷砖 下面 的 基板 没烂 就 好
- Miễn là lớp nền bên dưới gạch không bị mục.
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
面›