Đọc nhanh: 面市 (diện thị). Ý nghĩa là: tung ra thị trường (sản phẩm mới).
面市 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tung ra thị trường (sản phẩm mới)
to hit the market (of a new product)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面市
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 前面 拐弯 就是 超市
- Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.
- 银行 的 前面 有 超市
- Phía trước ngân hàng có siêu thị.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 城市 的 面孔 在 变化
- Bộ mặt của thành phố đang thay đổi.
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 这 对於 设计 新 市中心 是 个 最佳 的 反面教材
- Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.
- 美丽 的 城市 景象 展现 在 他 面前
- Cảnh đẹp của thành phố hiện ra trước mặt anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
面›