Đọc nhanh: 面宽 (diện khoan). Ý nghĩa là: Chiều rộng. Ví dụ : - 舞台进深20多米,面宽2-3.6米 Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
面宽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiều rộng
面宽/两颧点间宽(bizygomatic breadth):左右侧颧点之间的直线距离。
- 舞台 进深 20 多米 , 面宽 2 3.6 米
- Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面宽
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 舞台 进深 20 多米 , 面宽 2 3.6 米
- Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
- 幅面 宽
- khổ vải rộng
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 这块 布 的 幅面 很 宽
- Khổ của tấm vải này rất rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
面›