Đọc nhanh: 大马金刀 (đại mã kim đao). Ý nghĩa là: Hào sảng; khí thế to lớn Nói chuyện thẳng thắn; sắc bén; không lưu tình.
大马金刀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hào sảng; khí thế to lớn Nói chuyện thẳng thắn; sắc bén; không lưu tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大马金刀
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 你 要 对 她 的 大脑 额叶 下刀
- Bạn đang cắt ngay vào thùy trán của cô ấy.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
大›
金›
马›