Đọc nhanh: 面壁 (diện bích). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để cống hiến hết mình cho học tập, làm việc, v.v., đối mặt với bức tường, ngồi quay mặt vào tường trong thiền định (Phật giáo).
面壁 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để cống hiến hết mình cho học tập, làm việc, v.v.
(fig.) to devote oneself to study, work etc
✪ 2. đối mặt với bức tường
to face the wall
✪ 3. ngồi quay mặt vào tường trong thiền định (Phật giáo)
to sit facing the wall in meditation (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面壁
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 前面 是 座 峭壁
- Phía trước là một vách đá.
- 那 面壁 有些 破旧
- Bức tường kia hơi cũ.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 她 精心 粉过 那面 墙壁
- Cô ấy đã quét vôi bức tường đó một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
面›