Đọc nhanh: 面向 (diện hướng). Ý nghĩa là: Hướng đến. Ví dụ : - 当面向他道谢 gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.. - 面向讲台。 mặt nhìn về diễn đàn.. - 立足基层,面向群众。 đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
面向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hướng đến
面向,汉语词语,读音是miàn xiàng,意思是面对;站着或坐着朝向。适应…的需要;注重。
- 当 面向 他 道谢
- gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.
- 面向 讲台
- mặt nhìn về diễn đàn.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 这次 见到 王老师 , 正好 当 面向 他 请教
- lần này gặp thầy Vương, được dịp xin thầy chỉ giáo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面向
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 当 面向 他 道谢
- gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 他 不顾 面子 , 向 我 道歉 了
- Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.
- 他 正 走向 西面 的 电梯
- Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.
- 他 一直 向 前面 看
- Anh ấy luôn nhìn về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
面›