Đọc nhanh: 面包店 (diện bao điếm). Ý nghĩa là: tiệm bánh. Ví dụ : - 我家右边有一个面包店。 Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.
面包店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệm bánh
- 我家 右边 有 一个 面包店
- Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面包店
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 格林威治 面包店 的
- Của Greenwich Bakery.
- 他 正在 和面 , 准备 包 饺子
- Anh ấy đang nhào bột, chuẩn bị làm há cảo.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 他 的 店面 总是 很 热闹
- Mặt tiền cửa hàng của anh ấy luôn nhộn nhịp.
- 我家 右边 有 一个 面包店
- Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.
- 妈妈 让 他 去 商店 买 面包
- Mẹ bảo anh ấy đến cửa hàng mua bánh mì.
- 这家 店面 的 牛仔 包 发行 最好 了
- Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
店›
面›