面包和鸡蛋 miànbāo hé jīdàn
volume volume

Từ hán việt: 【diện bao hoà kê đản】

Đọc nhanh: 面包和鸡蛋 (diện bao hoà kê đản). Ý nghĩa là: Bánh mì trứng.

Ý Nghĩa của "面包和鸡蛋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Món Ăn

面包和鸡蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bánh mì trứng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面包和鸡蛋

  • volume volume

    - 鸡翅 jīchì 鸡蛋 jīdàn dōu hěn 好吃 hǎochī

    - Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.

  • volume volume

    - 面粉 miànfěn zuò 蛋糕 dàngāo

    - Tôi trộn bột mì làm bánh.

  • volume volume

    - 烤面包 kǎomiànbāo shāo 开水 kāishuǐ 不算 bùsuàn

    - Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.

  • volume volume

    - 鸡蛋 jīdàn 和面 huómiàn zài 一起 yìqǐ

    - Trộn trứng gà và bột mì lại với nhau.

  • volume volume

    - 配料 pèiliào 包括 bāokuò 鸡肉 jīròu 蔬菜 shūcài

    - Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.

  • volume volume

    - dào 那里 nàlǐ 一瓶 yīpíng 汽水 qìshuǐ chī 一块 yīkuài 汉堡 hànbǎo 面包 miànbāo

    - Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.

  • volume volume

    - 面粉 miànfěn 用来 yònglái zuò 面包 miànbāo 蛋糕 dàngāo

    - Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 面粉 miànfěn 鸡蛋 jīdàn 混合 hùnhé zài 一起 yìqǐ

    - Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao