Đọc nhanh: 靠枕 (kháo chẩm). Ý nghĩa là: gối dựa. Ví dụ : - 这个靠枕非常柔软 Cái gối ôm này rất mềm
靠枕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gối dựa
半躺半坐时靠 在腰后的枕头
- 这个 靠枕 非常 柔软
- Cái gối ôm này rất mềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠枕
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 这个 靠枕 非常 柔软
- Cái gối ôm này rất mềm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枕›
靠›