Đọc nhanh: 靠准 (kháo chuẩn). Ý nghĩa là: đáng tin cậy. Ví dụ : - 这个消息 不靠准。 tin tức này không đáng tin cậy.. - 他很靠准,有要紧的事可以交给他办。 anh ấy rất đáng tin cậy, có việc gì cần thì cứ giao cho anh ấy làm.
靠准 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng tin cậy
可靠
- 这个 消息 不靠 准
- tin tức này không đáng tin cậy.
- 他 很 靠准 , 有 要紧 的 事 可以 交给 他办
- anh ấy rất đáng tin cậy, có việc gì cần thì cứ giao cho anh ấy làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠准
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 这个 消息 不靠 准
- tin tức này không đáng tin cậy.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 他 很 靠准 , 有 要紧 的 事 可以 交给 他办
- anh ấy rất đáng tin cậy, có việc gì cần thì cứ giao cho anh ấy làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
靠›