Đọc nhanh: 靠上 (kháo thượng). Ý nghĩa là: ốp.
靠上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ốp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠上
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 他 靠 在 墙上 休息
- Anh ấy dựa vào tường nghỉ ngơi.
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 你 把 梯子 靠 在 墙上
- Bạn dựng cái thang vào tường đi.
- 我 靠 在 门上 看 他们 聊天
- Tôi tựa người ở cửa nhìn họ trò chuyện.
- 我 想 靠 在 沙发 上 休息 一会儿
- Tôi muốn dựa vào ghế sofa nghỉ ngơi một lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
靠›