Đọc nhanh: 非让 (phi nhượng). Ý nghĩa là: Bắt; cứ; nhất định phải. Ví dụ : - 生活掌握在自己手中,而非让生活来掌握你。 Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
非让 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt; cứ; nhất định phải
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非让
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 的 外语 不行 , 让 我 当 翻译 非 嘬 瘪子 不可
- ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不让 他 去 他 却 非要 去
- Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 念佛 让 他 感到 非常 平静
- Niệm Phật giúp anh ấy cảm thấy rất bình yên.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这个 决定 让 我 感到 今是昨非
- Quyết định này làm tôi ngỡ ngàng trước sự thay đổi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这个 问题 让 她 非常 为难
- Vấn đề này khiến cô ấy cảm thấy rất khó xử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
让›
非›