非让 fēi ràng
volume volume

Từ hán việt: 【phi nhượng】

Đọc nhanh: 非让 (phi nhượng). Ý nghĩa là: Bắt; cứ; nhất định phải. Ví dụ : - 生活掌握在自己手中而非让生活来掌握你。 Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.

Ý Nghĩa của "非让" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

非让 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bắt; cứ; nhất định phải

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 掌握 zhǎngwò zài 自己 zìjǐ 手中 shǒuzhōng ér fēi ràng 生活 shēnghuó lái 掌握 zhǎngwò

    - Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非让

  • volume volume

    - 堵车 dǔchē ràng rén 非常 fēicháng 烦躁 fánzào

    - Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 掌握 zhǎngwò zài 自己 zìjǐ 手中 shǒuzhōng ér fēi ràng 生活 shēnghuó lái 掌握 zhǎngwò

    - Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.

  • volume volume

    - de 外语 wàiyǔ 不行 bùxíng ràng dāng 翻译 fānyì fēi chuài 瘪子 biězǐ 不可 bùkě

    - ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.

  • volume volume

    - 不让 bùràng què 非要 fēiyào

    - Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.

  • volume volume

    - 强硬 qiángyìng de 态度 tàidù ràng 工人 gōngrén men 非常 fēicháng 生气 shēngqì

    - thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.

  • volume volume

    - 念佛 niànfó ràng 感到 gǎndào 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Niệm Phật giúp anh ấy cảm thấy rất bình yên.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 感到 gǎndào 今是昨非 jīnshìzuófēi

    - Quyết định này làm tôi ngỡ ngàng trước sự thay đổi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí ràng 非常 fēicháng 为难 wéinán

    - Vấn đề này khiến cô ấy cảm thấy rất khó xử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao