Đọc nhanh: 非电咖啡过滤器 (phi điện già phê quá lự khí). Ý nghĩa là: Lọc cà phê; không dùng điện.
非电咖啡过滤器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lọc cà phê; không dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非电咖啡过滤器
- 捞 游泳池 过滤器 上 的 树叶
- Sau đó kéo tất cả những chiếc lá đó ra khỏi bộ lọc hồ bơi.
- 我 买 过滤器
- Tôi mua máy lọc.
- 咖啡店 非常 嘈杂 , 无法 谈话
- Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.
- 我 外婆 非常 喜欢 速溶 咖啡
- Bà ngoại tôi rất thích uống cà phê hòa tan.
- 这 是 个 过滤器 吗
- Đó có phải là một bộ lọc?
- 那 家 咖啡店 的 幌子 非常 有 创意
- Biển hiệu của quán cà phê đó rất sáng tạo.
- 我 昨天 路过 咖啡店
- Hôm qua tôi đi qua quán cà phê.
- 这个 器官 负责 过滤 血液
- Cơ quan này chịu trách nhiệm lọc máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咖›
啡›
器›
滤›
电›
过›
非›