Đọc nhanh: 非律宾 (phi luật tân). Ý nghĩa là: Tên một nước gồm các đảo, ở phía đông Á châu (Philippines)..
✪ 1. Tên một nước gồm các đảo, ở phía đông Á châu (Philippines).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非律宾
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 因为 出差 去 了 泰国 和 菲律宾
- tôi đã đến Thái Lan và Philippines trong một chuyến công tác.
- 我 今年 的 暑假 去 了 菲律宾 和 香港
- tôi đã đến Philippines và Hồng Kông trong kỳ nghỉ hè năm nay.
- 我 因为 丈夫 的 工作调动 来 了 菲律宾
- tôi đến Philippines vì chồng tôi chuyển công tác.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 他 的 法律常识 非常 丰富
- Kiến thức pháp luật của anh ấy rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
律›
非›