Đọc nhanh: 敕律 (sắc luật). Ý nghĩa là: Văn kiện của tổng thống trong chế độ cộng hoà, ấn định về việc gì, văn kiện này có giá trị như một đạo luật do quốc hội biểu quyết..
敕律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn kiện của tổng thống trong chế độ cộng hoà, ấn định về việc gì, văn kiện này có giá trị như một đạo luật do quốc hội biểu quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敕律
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 他们 正在 研究 新 法律
- Họ đang nghiên cứu luật mới.
- 他 不 遵守 队军 的 纪律
- Anh ta không tuân thủ kỷ luật của đội quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
敕›