Đọc nhanh: 非平衡 (phi bình hành). Ý nghĩa là: mất cân bằng, không cân bằng, mất thăng bằng.
非平衡 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mất cân bằng
disequilibrium
✪ 2. không cân bằng
non-equilibrium
✪ 3. mất thăng bằng
unbalance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非平衡
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 这幅 画 非常 平衡
- Bức tranh rất cân đối.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 这个 系统 运作 非常 平衡
- Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
衡›
非›