Đọc nhanh: 非人 (phi nhân). Ý nghĩa là: không thuộc mình; không phải của mình. Ví dụ : - 过着非人的生活。 sống cuộc sống không phải của mình.
非人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thuộc mình; không phải của mình
不属于人应有的
- 过 着 非人 的 生活
- sống cuộc sống không phải của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非人
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 人事关系 非常 重要
- Các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 他 是 一个 非常 友善 的 人
- Anh ấy là một người rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
非›