Đọc nhanh: 非专用化妆包 (phi chuyên dụng hoá trang bao). Ý nghĩa là: Ví đựng đồ trang điểm (chưa có đồ bên trong).
非专用化妆包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ví đựng đồ trang điểm (chưa có đồ bên trong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非专用化妆包
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 她 的 化妆 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 这个 柜台 专门 卖 化妆品
- Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.
- 她 有 一个 漂亮 的 化妆包
- Cô ấy có một chiếc túi trang điểm rất đẹp.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
包›
化›
妆›
用›
非›