Đọc nhanh: 带凳手杖 (đới đắng thủ trượng). Ý nghĩa là: gậy chống có mặt ghế để ngồi.
带凳手杖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gậy chống có mặt ghế để ngồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带凳手杖
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 她 喜欢 带有 纹路 的 手袋
- Cô ấy thích túi xách có hoa văn.
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 考试 规定 不能 带 手机
- Kỳ thi quy định không được mang điện thoại.
- 手机 给 健康 带来 了 危害
- Điện thoại mang tới những nguy hại cho sức khỏe chúng ta.
- 空 着手 去 的 , 什么 都 没带
- tay không mà đi, không mang theo gì hết.
- 你 去 吧 , 你 的 事 我 带 手儿 就 做 了
- anh đi đi, việc của anh tôi tiện thể làm luôn rồi.
- 我 昨天 忘记 了 带 手机
- Hôm qua tôi đã quên mang điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凳›
带›
手›
杖›