Đọc nhanh: 青葙子 (thanh tương tử). Ý nghĩa là: tổ ong lông vũ (Celosia argentea).
青葙子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ ong lông vũ (Celosia argentea)
feather cockscomb (Celosia argentea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青葙子
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 青 棵子
- cọng xanh.
- 青蛙 肚子 鼓鼓的
- Bụng con ếch phồng phồng.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 这 帮子 青年 干劲 真 大
- tụi nhỏ này hăng thật
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 橘子 还青 , 不能 吃
- Quýt còn xanh, không ăn được.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
葙›
青›