Đọc nhanh: 露风 (lộ phong). Ý nghĩa là: lộ tin; để lộ tin ra bên ngoài. Ví dụ : - 透露风声 để lộ tin tức
露风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ tin; để lộ tin ra bên ngoài
走漏风声
- 透露 风声
- để lộ tin tức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露风
- 透露 风声
- để lộ tin tức
- 风餐露宿
- ăn gió nằm sương.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
露›
风›