Đọc nhanh: 露阴癖 (lộ âm tích). Ý nghĩa là: nhấp nháy, tiếp xúc khiếm nhã.
露阴癖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhấp nháy
flashing
✪ 2. tiếp xúc khiếm nhã
indecent exposure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露阴癖
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 今天 阴天
- Hôm nay trời âm u.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 今天 是 阴天 , 可能 会 下雨
- Hôm nay trời âm u, có thể sẽ mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
癖›
阴›
露›