Đọc nhanh: 露柱 (lộ trụ). Ý nghĩa là: Trụ lộ thiên. Ví dụ : - 半露柱有柱顶和底座的长方形柱子 Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
露柱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trụ lộ thiên
《敦煌变文集·丑女缘起》:“两脚出来如露柱。”蒋礼鸿通释:“露柱,旌表门第的柱端龙形的部分。”
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露柱
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 中流砥柱
- trụ đá giữa dòng; trụ cột vững vàng
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柱›
露›