售后 shòuhòu
volume volume

Từ hán việt: 【thụ hậu】

Đọc nhanh: 售后 (thụ hậu). Ý nghĩa là: dịch vụ hậu mãi; phục vụ sau bán hàng. Ví dụ : - 售后服务的效率很高。 Dịch vụ hậu mãi có hiệu suất rất cao.. - 售后服务态度非常友好。 Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.

Ý Nghĩa của "售后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

售后 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dịch vụ hậu mãi; phục vụ sau bán hàng

指商品销售后为消费者提供的各种服务,包括维修、退换货、咨询等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 售后服务 shòuhòufúwù de 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Dịch vụ hậu mãi có hiệu suất rất cao.

  • volume volume

    - 售后服务 shòuhòufúwù 态度 tàidù 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售后

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • volume volume

    - 售后服务 shòuhòufúwù 态度 tàidù 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.

  • volume volume

    - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān hòu jiù 纽约 niǔyuē

    - Một ngày sau đến New York.

  • volume volume

    - 售后服务 shòuhòufúwù de 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Dịch vụ hậu mãi có hiệu suất rất cao.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao