Đọc nhanh: 售后 (thụ hậu). Ý nghĩa là: dịch vụ hậu mãi; phục vụ sau bán hàng. Ví dụ : - 售后服务的效率很高。 Dịch vụ hậu mãi có hiệu suất rất cao.. - 售后服务态度非常友好。 Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.
售后 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ hậu mãi; phục vụ sau bán hàng
指商品销售后为消费者提供的各种服务,包括维修、退换货、咨询等
- 售后服务 的 效率 很 高
- Dịch vụ hậu mãi có hiệu suất rất cao.
- 售后服务 态度 非常 友好
- Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售后
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 售后服务 态度 非常 友好
- Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 售后服务 的 效率 很 高
- Dịch vụ hậu mãi có hiệu suất rất cao.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
售›