Đọc nhanh: 震觉 (chấn giác). Ý nghĩa là: nhận thức về sự run rẩy.
震觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thức về sự run rẩy
perception of tremor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震觉
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 高强度 的 工作 让 我 感觉 很 疲劳
- Làm việc với cường độ cao khiến tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
- 昨天晚上 地震 了 , 感觉 很 强烈
- Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
觉›
震›