震源机制 zhènyuán jīzhì
volume volume

Từ hán việt: 【chấn nguyên cơ chế】

Đọc nhanh: 震源机制 (chấn nguyên cơ chế). Ý nghĩa là: cơ chế đầu mối của động đất.

Ý Nghĩa của "震源机制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

震源机制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơ chế đầu mối của động đất

focal mechanism of earthquake

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震源机制

  • volume volume

    - 机制 jīzhì 煤球 méiqiú

    - than viên làm bằng máy.

  • volume volume

    - lín 机制 jīzhì shèng

    - nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.

  • volume volume

    - 传动装置 chuándòngzhuāngzhì shì zhǐ 动力源 dònglìyuán de 运动 yùndòng 动力 dònglì 传递 chuándì gěi 执行机构 zhíxíngjīgòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • volume volume

    - 经济危机 jīngjìwēijī 根源 gēnyuán 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 制造 zhìzào le 一种 yīzhǒng 新型 xīnxíng 飞机 fēijī

    - Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 使用 shǐyòng 文字 wénzì 处理机 chǔlǐjī dàn 了解 liǎojiě 运转 yùnzhuàn 机制 jīzhì

    - Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 计算机 jìsuànjī dōu 使用 shǐyòng 二进制 èrjìnzhì ma

    - Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBMMV (一月一一女)
    • Bảng mã:U+9707
    • Tần suất sử dụng:Rất cao