Đọc nhanh: 深源地震 (thâm nguyên địa chấn). Ý nghĩa là: động đất sâu (với tâm chấn sâu hơn 300 km).
深源地震 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động đất sâu (với tâm chấn sâu hơn 300 km)
deep earthquake (with epicenter more than 300 km deep)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深源地震
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 震源 在 深海 中
- Nguồn gốc động đất nằm dưới biển sâu.
- 地板 震动 , 令人 心慌
- Sàn nhà rung chuyển, khiến người ta lo sợ.
- 他们 深深地 相爱
- Họ yêu nhau rất sâu đậm.
- 北京 是 五四运动 的 策源地
- Bắc Kinh là cái nôi của phong trào vận động Ngũ Tứ
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 他们 深情 地呅
- Họ hôn nhau đầy tình cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
深›
源›
震›