Đọc nhanh: 中源地震 (trung nguyên địa chấn). Ý nghĩa là: động đất độ sâu trung bình (với tâm chấn sâu 70-300 km).
中源地震 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động đất độ sâu trung bình (với tâm chấn sâu 70-300 km)
medium depth earthquake (with epicenter 70-300 km deep)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中源地震
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 震源 在 深海 中
- Nguồn gốc động đất nằm dưới biển sâu.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 房子 在 地震 中 忽悠 得 很 厉害
- Ngôi nhà rung lắc mạnh trong trận động đất.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
地›
源›
震›