Đọc nhanh: 震感 (chấn cảm). Ý nghĩa là: chấn cảm (cảm giác sinh ra do động đất). Ví dụ : - 离震源二百公里外的地方都有震感。 cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
震感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấn cảm (cảm giác sinh ra do động đất)
对地震产生的感觉
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震感
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 昨天晚上 地震 了 , 感觉 很 强烈
- Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 这次 事故 让 人 感到 震惊
- Sự cố lần này khiến mọi người cảm thấy kinh ngạc.
- 得知 他 去世 , 我 感到 震惊
- Được biết anh ta mất, tôi đã rất sốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
震›