需索 xūsuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【nhu tác】

Đọc nhanh: 需索 (nhu tác). Ý nghĩa là: yêu cầu; đòi hỏi. Ví dụ : - 需索无厌 đòi hỏi không biết chán

Ý Nghĩa của "需索" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

需索 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yêu cầu; đòi hỏi

要求 (财物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需索 xūsuǒ 无厌 wúyàn

    - đòi hỏi không biết chán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需索

  • volume volume

    - 业农 yènóng 需要 xūyào 很多 hěnduō 耐心 nàixīn

    - Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 需索 xūsuǒ 无厌 wúyàn

    - đòi hỏi không biết chán

  • volume volume

    - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ ( 用不着 yòngbuzháo xiǎng )

    - chẳng suy nghĩ gì.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 探索 tànsuǒ 未知 wèizhī de 领域 lǐngyù

    - Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.

  • volume volume

    - 科学 kēxué de 规律 guīlǜ 需要 xūyào 不断 bùduàn 探索 tànsuǒ

    - Quy luật của khoa học cần phải khám phá liên tục.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • volume volume

    - 相应 xiāngyìng de 规定 guīdìng 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu

    - Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao