Đọc nhanh: 需索 (nhu tác). Ý nghĩa là: yêu cầu; đòi hỏi. Ví dụ : - 需索无厌 đòi hỏi không biết chán
需索 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu; đòi hỏi
要求 (财物)
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需索
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 我们 需要 探索 未知 的 领域
- Chúng ta cần khám phá những lĩnh vực chưa biết đến.
- 科学 的 规律 需要 不断 探索
- Quy luật của khoa học cần phải khám phá liên tục.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
索›
需›