雷达 léidá
volume volume

Từ hán việt: 【lôi đạt】

Đọc nhanh: 雷达 (lôi đạt). Ý nghĩa là: ra- đa; máy ra-đa; ra-đa. Ví dụ : - 预警雷达。 ra-đa báo động

Ý Nghĩa của "雷达" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雷达 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ra- đa; máy ra-đa; ra-đa

利用极短的无线电波进行探测的装置无线电波传播时遇到障碍物就能反射回来,雷达就根据这个原理, 把无线电波发射出去再 用接收装置接收反射回来的无线电波,这样就可以测定目标的方向、距离、大小等,接收的电波映在指示器上可以得到探测目标的影像雷达在使用上不 受气候条件的影响,广泛 应用在军事、天文、气象、航海、航空等方面 (英radar)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 预警 yùjǐng 雷达 léidá

    - ra-đa báo động

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷达

  • volume volume

    - 预警 yùjǐng 雷达 léidá

    - ra-đa báo động

  • volume volume

    - 微波 wēibō 技术 jìshù 用于 yòngyú 通讯 tōngxùn 雷达 léidá

    - Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.

  • volume volume

    - yòng 雷达 léidá 定位 dìngwèi 飞机 fēijī 位置 wèizhi

    - Dùng radar xác định vị trí máy bay.

  • volume volume

    - 丝绸之路 sīchóuzhīlù 长达近 chángdájìn 6500 公里 gōnglǐ

    - Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.

  • volume volume

    - 人民 rénmín yǒu 表达意见 biǎodáyìjiàn de 权利 quánlì

    - Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.

  • volume volume

    - 金属 jīnshǔ 箔片 bópiàn wèi 迷惑 míhuo 敌人 dírén 雷达 léidá ér cóng 飞机 fēijī shàng rēng chū de 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn 金属 jīnshǔ 箔片 bópiàn

    - là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.

  • volume volume

    - 敌舰 díjiàn de 影像 yǐngxiàng 显现 xiǎnxiàn zài 雷达 léidá 屏幕 píngmù shàng

    - Hình ảnh của tàu địch đã xuất hiện trên màn hình radar.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 能够 nénggòu yòng 雷达 léidá 测定 cèdìng 快艇 kuàitǐng de 方位 fāngwèi

    - Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lèi
    • Âm hán việt: Lôi , Lỗi
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBW (一月田)
    • Bảng mã:U+96F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao